Từ điển Thiều Chửu
齩 - giảo
① Cắn. Tục hay viết là 咬.

Từ điển Trần Văn Chánh
齩 - giảo
① Cắn, ngoạm: 齩一口餅Cắn một mẩu bánh; 齩緊牙關 Cắn răng mà chịu; ② Sủa: 雞叫狗齩 Gà gáy chó sủa; ③ Vu vạ: 不准亂齩好人 Không được vu vạ bừa người tốt; ④ Nói, đọc, phát âm: 齩字不清 Phát âm (đọc) không rõ; ⑤ Kẹp chặt, siết chặt: 齩不住 Siết không chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齩 - giảo
Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.